Tin tức

Bỏ Túi Những Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Nhật Cơ Bản Cho Khách Du Lịch

Bạn đang có kế hoạch muốn du lịch Nhật Bản? Bạn lo ngại không biết tiếng Nhật để giao du? Vậy thì đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây của Đất Việt Tour. Ngoài một số câu chào hỏi đơn giản, bạn cần biết thêm một số mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Nhật cơ bản để không bỡ ngỡ khi du lịch đến xứ sở hoa anh đào này nhé.

NHỮNG MẪU HỎI CHÀO HỎI THÔNG DỤNG BẰNG TIẾNG NHẬT 

Khi đặt chân đến với một vùng đất xa lạ nào đó thò việc chào hỏi bằng tiếng địa phương sẽ gây cảm tình hơn nhiều đối với họ. Đặc biệt là tại Nhật Bản, phần đông người dân chỉ thích giao thiệp với khách nước ngoài bằng chính tiếng Nhật để mang lại cảm giác gần gụi hơn với họ. thành ra, khi có ý định du lịch Nhật Bản thì bạn cũng nên bỏ túi một vài câu nói để chào, hỏi thăm người dân tại xứ sở dữ mọc này nhé.

Mẫu câu chào hỏi bằng tiếng Nhật

Mẫu câu chào hỏi bằng tiếng Nhật  (Ảnh: Sưu tầm) 

  • おはようございます – Ohayo gozaimasu: Chào buổi sáng

  • こんにちは – Konnichiwa: Lời chào dùng dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày

  • こんばんは – Konbanwa: Chào buổi tối

  • お会いできて、 嬉 しいです – Oaidekite ureshiiduse: Rất vui được gặp bạn!

  • おやすみなさい – Oyasuminasai: Chúc ngủ ngon.

  • さようなら – Sayounara: giã từ!

  • Arigato gozaimasu – ありがとうございます: Cảm ơn bạn

  • Domo arigato gozaimasu – どうもありがとうございます: Cảm ơn bạn rất nhiều

  • Sumimasen – すみません: Tôi xin lỗi

  • Chotto Sumimasen – すみません: Xin lỗi

  • また 後で  – Mata atode: Hẹn gặp bạn sau nhé!

NHỮNG MẪU CÂU THÔNG DỤNG KHI MUA SẮM

Mua sắm cũng là một hoạt động cuốn du khách khi du lịch Nhật Bản. Cùng Đất Việt Tour điểm qua một số câu giúp bạn dễ dàng giao tiếp khi đi mua sắm tại Nhật.

  • O kane – お金: tiền

  • キャッシュ – Genkin: tiền mặt

  • これはいくらですか? – Kore wa ikura desu ka?: Món đồ này bao lăm tiền?

  • クレジットカードを使いますか? – Kurejitto kado wo tsukaimasu ka?: Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?

  • これをください – Kore wo kudasai: Cho tôi món đồ đó.

  • Đơn vị tiền tệ: Đồng Yên Nhật: En – 円 えん

Mua sắm tại Nhật Bản

Mua sắm tại Nhật Bản (Ảnh: Sưu tầm)

NHỮNG MẪU CÂU THÔNG DỤNG BẰNG TIẾNG NHẬT Ở NHÀ HÀNG

  • Menyuu – メーニュー : menu

  • Go-chu mon wa – 注文お願いします: Cho tôi gọi món

  • Okaikei onegaishimasu – お会計お願いします。: Cho chúng tôi hóa đơn nhé.

  • Totemo oishii desu! Arigato Gozaimasu! – とてもおいしいです!ありがとうございます: Món ăn rất ngon! Cảm ơn nha!

Giao tiếp tại các nhà hàng ở Nhật Bản

giao dịch tại các nhà hàng ở Nhật Bản (Ảnh: Sưu tầm) 

  • Butaniku – 豚肉: thịt heo

  • Gyuniku – 牛肉: thịt bò

  • Sarada – サラダ: salad

  • Gohan – ご飯: cơm

  • Mizu -水): nước

  • Kohi – コーヒ: cà phê

  • Biru –  ビール: bia

>>> Du lịch Nhật Bản hà tằn hà tiện với tour: NHẬT BẢN: KOBE OSAKA KYOTO NAGOYA YAMANASHI TOKYO (6N6Đ)

NHỮNG MẪU CÂU KHI CẦN SỰ GIÚP ĐƠ

  • Tasukete kudasasimasen ka – ちょっと手伝ってくれてもいいですか?: Bạn có thể giúp tôi không?

  • いろいろ おせわになりました – Iroiro osewani narimashita: Cảm ơn bạn đã viện trợ.

  • お手伝いしましょうか – Otetsudai shimashouka: Tôi có thể giúp gì cho bạn

  • ちょっと待ってください – Chotto matte kudasai: Làm ơn chờ chút

  • すみませんく – Sumimasen: Xin cho hỏi

NHỮNG MẪU CÂU KHI SỬ DỤNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG 

  • Takushi (タクシー): Taxi.

  • Basu (バス): Xe bus

  • Baiku (バイク): Xe mô tô

  • Kuruma (車): Xe ô tô

  • Shinkansen (新幹線): xe điện cao tốc.

  • Chikatetsu (地下鉄): xe điện ngầm.

Tàu điện ngầm được sử dụng phổ biến tại Nhật Bả

xe điện ngầm được dùng phổ biến tại Nhật Bản (Ảnh: Sưu tầm) 

  • Ngoài ra, bạn có thể dùng một số câu giao dịch khi bị lạc đường hay cần hỏi tại các ga tàu ở Nhật:

  • Chiketto uriba wa doko desu ka – チケット売り場はどこですか?: Quầy bán vé ở đâu?

NHỮNG CÂU NÓI BẰNG TIẾNG NHẬT KHI HỎI ĐỊA ĐIỂM

  • Ryokan (旅館): Lữ quán

  • Hoteru (ホテル): Khách sạn

  • Onsen (温泉) : Suối nước nóng

  • Chekku in chekku auto no jikan wa nanji desu ka? (チェックインーチェックアウト時時は何時ですか?): Nhận/ trả phòng trong khung thời gian nào?

Khách sạn tại Nhật Bản

Khách sạn tại Nhật Bản (Ảnh: Sưu tầm) 

  • Toire wa doko desu ka? (トイレはどこですか?): Nhà vệ sinh ở đâu vậy?

  • Eki wa doko desu ka? (駅はどこですか?): Nhà ga ở đâu vậy?

  • Hidari( 左): bên trái

  • Migi (右): bên phải

  • Massugu (まっすぐ): đi thẳng

  • Koko wa muryou Wifi ga arimasu ka? (ここは無料Wi-Fiがありますか): Ở đây có Wi-Fi miễn phí không?

Bạn muốn du lịch đến Nhật Bản hãy cùng tham khảo bài viết và bỏ túi ngay những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật căn bản mà Đất Việt Tour giới thiệu trên đây.

Nếu bạn cảm thấy chưa đủ tự tin để du lịch tự mãn thì hãy gọi đến tổng đài miễn phí 1800 6700 của Đất Việt Tour để được tham vấn một tour du lịch Nhật Bản với uổng siêu hà tiện và có hàng ngũ hướng dẫn viên thạo 2 thứ tiếng để hướng bạn khi đi du lịch nhé.

>>> Có thể bạn quan hoài: Cẩm nang du lịch Kyoto Nhật Bản Tết 2023

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *